Tin tức

  • Bảng tính chất vật lý, hóa học và đặc điểm nguy hiểm của Tantalum pentachloride (Tantalum clorua)

    Tantalum pentachloride (Tantalum clorua) Tính chất vật lý, hóa học và đặc điểm nguy hiểm Bảng đánh dấu Bí danh. Tantalum clorua Hàng nguy hiểm số 81516 Tên tiếng Anh. Tantalum clorua Số UN. Không có thông tin Số CAS: 7721-01-9 Công thức phân tử. Phân tử TaCl5...
    Đọc thêm
  • Kim loại bari được dùng để làm gì?

    Kim loại bari được dùng để làm gì?

    Kim loại bari, với công thức hóa học Ba và số CAS 7440-39-3, là vật liệu được săn đón nhiều do có nhiều ứng dụng. Kim loại bari có độ tinh khiết cao này, thường có độ tinh khiết từ 99% đến 99,9%, được sử dụng trong nhiều ngành công nghiệp vì tính chất độc đáo và tính linh hoạt của nó. Một trong những...
    Đọc thêm
  • 1.2-1.5 Đánh giá hàng tuần về đất hiếm - Điều chỉnh giảm tổng thể thị trường làm nổi bật áp lực bán hàng

    Một tuần ngắn ngủi sau kỳ nghỉ lễ (1,2-1,5, tương tự bên dưới), thị trường đất hiếm đón một đợt oanh tạc năm mới. Tâm lý giảm giá dự kiến ​​gây ra bởi sự thu hẹp từ dưới lên của ngành đã đẩy nhanh quá trình giảm giá chung. Kho hàng trước Tết vẫn chưa nóng lên, ...
    Đọc thêm
  • Điểm tin tuần về đất hiếm từ 25/12 đến 29/12

    Tính đến ngày 29/12, một số báo giá sản phẩm đất hiếm: Praseodymium neodymium oxit có giá 44-445000 nhân dân tệ/tấn, trở về mức trước khi tăng giá tuần trước, giảm 38% so với đầu năm; Kim loại praseodymium neodymium có giá 543000-54800 nhân dân tệ/tấn, với...
    Đọc thêm
  • Xu hướng giá đất hiếm ngày 28/12/2023

    Tên sản phẩm Giá Cao và thấp Kim loại Lanthanum (nhân dân tệ/tấn) 25000-27000 - Kim loại xeri (nhân dân tệ/tấn) 26000-26500 - Kim loại Neodymium (nhân dân tệ/tấn) 555000-565000 - Kim loại Dysprosium (nhân dân tệ /Kg) 3350-3400 - Kim loại Terbi (nhân dân tệ /Kg) 9300-9400 - Praseodymium neodymium kim loại/Pr-Nd kim loại (nhân dân tệ/đến...
    Đọc thêm
  • Xu hướng giá đất hiếm ngày 27/12/2023

    Tên sản phẩm Pirce kim loại Lanthanum cao và thấp (nhân dân tệ/tấn) 25000-27000 - Kim loại xeri (nhân dân tệ/tấn) 26000-26500 - Kim loại Neodymium (nhân dân tệ/tấn) 555000-565000 - Kim loại Dysprosium (nhân dân tệ /Kg) 3350-3400 - 50 Terbium kim loại(nhân dân tệ/Kg) 9300-9400 -400 Praseodymium neodymium kim loại/Pr-Nd kim loại (yua...
    Đọc thêm
  • Xu hướng giá đất hiếm ngày 26/12/2023

    Tên sản phẩm Giá Cao và thấp Kim loại Lanthanum (nhân dân tệ/tấn) 25000-27000 - Kim loại xeri (nhân dân tệ/tấn) 26000-26500 - Kim loại Neodymium (nhân dân tệ/tấn) 555000-565000 - Kim loại Dysprosi (nhân dân tệ /Kg) 3400-3450 - Kim loại Terbi (nhân dân tệ /Kg) 9700-9800 - Praseodymium neodymium kim loại/Pr-Nd kim loại (nhân dân tệ/đến...
    Đọc thêm
  • Review Đất hiếm hàng tuần từ 18/12 đến 22/12

    Tuần này (18-22/12, cũng như bên dưới), thị trường bắt đầu tập trung vào đợt kế hoạch bắt buộc thứ ba. Mặc dù tổng số tiền tăng khoảng 23,6 điểm phần trăm so với năm ngoái, phản hồi của thị trường về tin tức tiêu cực này thực sự tương đối yếu. Mặc dù thị trường vẫn...
    Đọc thêm
  • Đánh giá hàng tuần về đất hiếm từ ngày 11/12 đến ngày 15/12 – Suy yếu đến ổn định, kỳ vọng thận trọng

    Tuần này (12.11-15, cũng như bên dưới), chủ đề chính của thị trường đất hiếm là giá lạnh. Cuộc điều tra và mua sắm ngắn gọn đã ổn định giá cả và các giao dịch ở mức giá thấp đã hạ nhiệt. Sự phục hồi nhẹ hợp lý đã khiến giá ổn định và dao động trong tuần này. Từ dòng chảy...
    Đọc thêm
  • Xu hướng giá đất hiếm ngày 18/12/2023

    Tên sản phẩm Giá Cao và thấp Kim loại Lanthanum (nhân dân tệ/tấn) 25000-27000 - Kim loại xeri (nhân dân tệ/tấn) 26000-26500 - Kim loại Neodymium (nhân dân tệ/tấn) 565000-575000 - Kim loại Dysprosium (nhân dân tệ/Kg) 3400-3450 - Kim loại Terbi (nhân dân tệ /Kg) 9700-9900 - Praseodymium neodymium kim loại/Pr-Nd kim loại (nhân dân tệ/...
    Đọc thêm
  • Xu hướng giá đất hiếm ngày 14/12/2023

    Tên sản phẩm Giá cao và thấp Kim loại Lanthanum (nhân dân tệ/tấn) 25000-27000 - Kim loại xeri (nhân dân tệ/tấn) 26000-26500 - Kim loại Neodymium (nhân dân tệ/tấn) 565000-575000 - Kim loại Dysprosium (nhân dân tệ/Kg) 3400-3450 - Kim loại Terbi (nhân dân tệ /Kg) 9700-9900 - Praseodymium neodymium kim loại/Pr-Nd kim loại (nhân dân tệ/...
    Đọc thêm
  • Xu hướng giá đất hiếm ngày 13/12/2023

    Tên sản phẩm Giá hgih và thấp Kim loại Lanthanum (nhân dân tệ/tấn) 25000-27000 - Kim loại xeri (nhân dân tệ/tấn) 26000-26500 - Kim loại Neodymium (nhân dân tệ/tấn)) 565000-575000 - Kim loại Dysprosium (nhân dân tệ /Kg) 3400-3450 - Kim loại Terbi (nhân dân tệ /Kg) 9700-9900 - Praseodymium neodymium kim loại/Pr-Nd kim loại (yua...
    Đọc thêm