Tin tức

  • Xu hướng giá đất hiếm ngày 30/11/2023

    Giá sản phẩm Cao và thấp Kim loại Lanthanum (nhân dân tệ/tấn) 25000-27000 - Kim loại xeri (nhân dân tệ/tấn) 26000~26500 - Kim loại Neodymium (nhân dân tệ/tấn) 605000~615000 - Kim loại Dysprosium (nhân dân tệ/Kg) 3400~3450 +50 Kim loại Terbi (nhân dân tệ /Kg) 9600~9800 +150 Praseodymium neodymium kim loại/Pr-Nd kim loại (yu...
    Đọc thêm
  • Xu hướng giá đất hiếm ngày 29/11/2023

    Tên sản phẩm Giá Cao và thấp Kim loại Lanthanum (nhân dân tệ/tấn) 25000-27000 - Kim loại xeri (nhân dân tệ/tấn) 26000~26500 - Kim loại Neodymium (nhân dân tệ/tấn) 605000~615000 - Kim loại Dysprosium (nhân dân tệ /Kg) 3350~3400 - Kim loại Terbi (nhân dân tệ /Kg) 9500~9600 - Praseodymium neodymium kim loại/Pr-Nd kim loại (nhân dân tệ/...
    Đọc thêm
  • Tổng hợp và biến tính oxit xeri và ứng dụng của nó trong xúc tác

    Nghiên cứu tổng hợp và biến tính vật liệu nano xeri oxit Việc tổng hợp vật liệu nano ceria bao gồm kết tủa, đồng kết tủa, thủy nhiệt, tổng hợp cơ học, tổng hợp đốt, sol gel, micro lotion và nhiệt phân, trong đó các phương pháp tổng hợp chính là kết tủa ...
    Đọc thêm
  • Xu hướng giá đất hiếm ngày 28/11/2023

    Tên sản phẩm Giá Cao và thấp Kim loại Lanthanum (nhân dân tệ/tấn) 25000-27000 - Kim loại xeri (nhân dân tệ/tấn) 26000~26500 - Kim loại Neodymium (nhân dân tệ/tấn 605000~615000 -10000 Kim loại Dysprosium (nhân dân tệ/Kg) 3350~3400 - Kim loại Terbi (nhân dân tệ /Kg) 9500~9600 - Praseodymium neodymium metal/Pr-Nd metal (y...
    Đọc thêm
  • Thị trường lanthanum và xeri vẫn còn yếu, và xeri kim loại đang tăng trưởng đều đặn

    Ngày 27 tháng 11 năm 2023: Gần đây, thị trường kim loại lanthanum xeri có xu hướng yếu và ổn định, đồng thời nhu cầu đầu cuối vẫn trì trệ, dẫn đến hiệu suất chung của thị trường tương đối yếu. Mức độ sẵn sàng chuẩn bị nguyên liệu của các bên mua sắm nói chung là ở mức trung bình, chủ yếu áp dụng...
    Đọc thêm
  • Xu hướng giá đất hiếm ngày 27/11/2023

    Tên sản phẩm Giá Cao và thấp Kim loại Lanthanum (nhân dân tệ/tấn) 25000-27000 - Kim loại xeri (nhân dân tệ/tấn) 26000~26500 - Kim loại Neodymium (nhân dân tệ/tấn) 615000~625000 - Kim loại Dysprosium (nhân dân tệ /Kg) 3350~3400 - Kim loại Terbi (nhân dân tệ /Kg) 9500~9600 - Praseodymium neodymium kim loại/Pr-Nd kim loại (nhân dân tệ/...
    Đọc thêm
  • Điểm tin đất hiếm hàng tuần từ 20/11 đến 24/11 – Praseodymium neodymium chật vật ổn định, dysprosium terbium tăng trở lại ở mức cao

    Tuần này (24-11, tương tự bên dưới), xu hướng chung của thị trường đất hiếm đã phân hóa. Xu hướng của đất hiếm nhẹ praseodymium neodymium yếu nhưng ổn định, trong khi đất hiếm nặng dysprosium terbium lại tăng mạnh trong giao dịch và giá lại tăng. Tình hình giao dịch ánh sáng và ...
    Đọc thêm
  • Xu hướng giá đất hiếm ngày 24/11/2023

    Tên sản phẩm Giá Cao và thấp Kim loại Lanthanum (nhân dân tệ/tấn) 25000-27000 - Kim loại xeri (nhân dân tệ/tấn) 26000~26500 - Kim loại Neodymium (nhân dân tệ/tấn) 615000~625000 - Kim loại Dysprosium (nhân dân tệ/Kg) 3350~3400 + 50 Terbium kim loại(nhân dân tệ/Kg) 9500~9600 +100 Praseodymium neodymium kim loại/Pr-Nd kim loại...
    Đọc thêm
  • Điều chế hợp kim scandium bằng phương pháp pha tạp ngược

    Phương pháp pha tạp là phương pháp truyền thống để nấu chảy các hợp kim trung gian scandium. Nó liên quan đến việc bọc một tỷ lệ nhất định scandium kim loại có độ tinh khiết cao trong nhôm, sau đó trộn nó với nhôm nóng chảy dưới sự bảo vệ bằng argon, giữ nó trong một thời gian vừa đủ, khuấy kỹ và đúc...
    Đọc thêm
  • Xu hướng giá đất hiếm ngày 23/11/2023

    Tên sản phẩm Giá Cao và thấp Kim loại Lanthanum (nhân dân tệ/tấn) 25000-27000 - Kim loại xeri (nhân dân tệ/tấn) 26000~26500 - Kim loại Neodymium (nhân dân tệ/tấn) 615000~625000 - Kim loại Dysprosium (nhân dân tệ/Kg) 3300~3350 + 50 Terbium kim loại(nhân dân tệ/Kg) 9400~9500 +50 Praseodymium neodymium kim loại/Pr-Nd kim loại ...
    Đọc thêm
  • Xu hướng giá đất hiếm ngày 22/11/2023

    Tên sản phẩm Giá Cao và thấp Kim loại Lanthanum (nhân dân tệ/tấn) 25000-27000 - Kim loại xeri (nhân dân tệ/tấn) 26000~26500 - Kim loại Neodymium (nhân dân tệ/tấn) 615000~625000 -5000 Kim loại Dysprosium (nhân dân tệ/Kg) 3250~3300 - Kim loại Terbi (nhân dân tệ /Kg) 9350~9450 - Praseodymium neodymium metal/Pr-Nd metal (y...
    Đọc thêm
  • Xu hướng giá đất hiếm ngày 21/11/2023

    Tên sản phẩm Giá Cao và thấp Kim loại Lanthanum (nhân dân tệ/tấn) 25000-27000 - Kim loại xeri (nhân dân tệ/tấn) 26000~26500 - Kim loại Neodymium (nhân dân tệ/tấn) 620000~630000 - Kim loại Dysprosium (nhân dân tệ /Kg) 3250~3300 - Kim loại Terbi (nhân dân tệ /Kg) 9350~9450 - Praseodymium neodymium kim loại/Pr-Nd kim loại (nhân dân tệ/...
    Đọc thêm