Bột kim loại Rhenium 4n-5n có độ tinh khiết cao
Giới thiệu sản phẩm:
Tên sản phẩm:Bột kim loại Rhenium
MF:Lại
CAS:7440-15-5
MW: 186,21
Điểm sôi:5900°C
Điểm nóng chảy: 3180° C
Trọng lượng riêng: 21,02
Độ hòa tan trong nước: Không hòa tan
Bột kim loại rheni có độ tinh khiết cao là bột kim loại màu xám nhạt được làm từ các tinh thể đơn kết tụ. Chúng tôi đảm bảo rằng các sản phẩm của chúng tôi có độ tinh khiết, ổn định và chất lượng được chứng nhận cao nhất. Bột kim loại Rhenium có thể được sử dụng trong các sản phẩm bán thành phẩm, chẳng hạn như tấm cực dương được sử dụng trong các ứng dụng y tế. Kim loại Rhenium rất cứng, chống mài mòn, chống ăn mòn và có bề ngoài giống như bạch kim. Rheni nguyên chất mềm và có tính chất cơ học tốt. Rhenium có nhiệt độ nóng chảy 3180oC, đứng thứ ba trong số tất cả các nguyên tố sau vonfram và carbon. Điểm sôi của nó là 5627oC, đứng đầu trong số tất cả các nguyên tố. Nó hòa tan trong axit nitric loãng hoặc dung dịch hydro peroxide và không hòa tan trong axit clohydric và axit hydrofluoric. Rhenium, là một kim loại quý hiếm có ứng dụng đặc biệt, đóng vai trò không thể thay thế trong các hợp kim nhiệt độ cao dùng cho động cơ hàng không vũ trụ. Rhenium được sử dụng để sản xuất hợp kim nhiệt độ cao đơn tinh thể hiệu suất cao và được sử dụng cho các cánh của động cơ hàng không vũ trụ. Nó là một nguồn tài nguyên vật liệu mới mang tính chiến lược quan trọng. Rhenium có độ ổn định cao ở nhiệt độ cao, áp suất hơi thấp, khả năng chống mài mòn và khả năng chống ăn mòn hồ quang, khiến nó trở thành vật liệu tuyệt vời để tự động làm sạch các tiếp điểm điện.
Ứng dụng:
Dùng làm chất phụ gia cho hợp kim rheni nhiệt độ cao, lớp phủ bề mặt cho động cơ tên lửa và động cơ vệ tinh, vật liệu phản ứng nguyên tử, máy quang phổ khối ion hóa nhiệt, bột phun
Các sản phẩm rheni như hạt rheni, dải rheni, tấm rheni, thanh rheni, lá rheni và dây rheni là những vật liệu cơ bản.
Đặc điểm hóa học:
Tái chuẩn ≥99,99% (Tính theo phương pháp trừ, không bao gồm các nguyên tố khí) Tái siêu tinh khiết ≥99,999% (Tính theo phương pháp trừ, không bao gồm các nguyên tố khí) oxy: ≤600ppm
Kích thước hạt: -200 lưới, D50 20-30um hoặc theo yêu cầu của khách hàng, cung cấp báo cáo thử nghiệm phân bố kích thước hạt laser hoặc ảnh SEM theo yêu cầu của khách hàng.
Phân tích hóa học điển hình
Tạp chất Tạp chất vết (%,max) | |||||
Yếu tố | Lớp 4N | Lớp 5N | Yếu tố | Lớp 4N | Lớp 5N |
Na | 0,0010 | 0,0001 | Ni | 0,0001 | 0,00001 |
Mg | 0,0001 | 0,00001 | Cu | 0,0001 | 0,00001 |
Al | 0,0001 | 0,00001 | Zn | 0,0001 | 0,00001 |
Si | 0,0005 | 0,00005 | As | 0,0001 | 0,00001 |
P | 0,0001 | 0,00005 | Zr | 0,0001 | 0,00001 |
K | 0,0010 | 0,0001 | Mo | 0,0010 | 0,0002 |
Ca | 0,0005 | 0,00005 | Cd | 0,0001 | 0,00001 |
Ti | 0,0001 | 0,00001 | Sn | 0,0001 | 0,00001 |
V | 0,0001 | 0,00001 | Sb | 0,0001 | 0,00001 |
Cr | 0,0001 | 0,00001 | Ta | 0,0001 | 0,00001 |
Mn | 0,0001 | 0,00001 | W | 0,0010 | 0,0002 |
Fe | 0,0005 | 0,00005 | Pb | 0,0001 | 0,00001 |
Co | 0,0001 | 0,00001 | Bi | 0,0001 | 0,00001 |
Se | 0,0001 | 0,00001 | Tl | 0,0001 | 0,00001 |
Phần tử khí (%, tối đa) | |||||
O | 0,1 | 0,06 | C | 0,005 | 0,002 |
N | 0,003 | 0,003 | H | 0,002 | 0,002 |