Bảng giá sản phẩm đất hiếm vào ngày 12 tháng 2 năm 2025

Thứ Tư, ngày 12 tháng 2 năm 2025 Đơn vị: 10.000 nhân dân tệ/tấn  

Tên sản phẩm

Đặc điểm kỹ thuật sản phẩm

Giá cao nhất

Giá thấp nhất

Giá trung bình

Giá trung bình ngày hôm qua

Thay đổi

 
Praseodymium neodymium oxit Pr₆o₁₁+nd₂o₃/treo≥99%, nd₂o₃/treo≥75%

43,60

43.30

43,48

43,47

0,01

 
Praseodymium Neodymium kim loại Trạm ≥99%, PR≥20%-25%, ND≥75%-80%

54,00

53,50

53,75

53,75

0,00 -

 
Kim loại neodymium ND/Trem≥99,9%

55,50

54,50

54,88

53,96

0,92

 
Oxit dysprosium Thuốc nhuộm/treo≥99,5%

173,00

172,00

172,67

173,63

-0,96

 
Oxit terbium Tb₄o₇/treo≥99,99%

613.00

610.00

612,45

616.33

-3,88

 
 Oxit lanthanum Treo≥97,5% la₂o₃/reo≥99,99%

0,42

0,37

0,39

0,39

0,00 -

 
Oxit cerium Tre0≥99% CE02/RE0≥99,95%

0,87

0,85

0,85

0,85

0,00 -

 
Oxit cerium lanthanum Treo≥99%La₂o₃/REO 35%± 2, CEO₂/REO 65%± 2

0,40

0,38

0,40

0,40

0,00 -

 
Kim loại cerium Treo≥99% CE/Trem≥99% C≤0,05%

2,55

2,45

2.51

2.51

0,00 -

 
Kim loại cerium Treo≥99% CE/Trem≥99% C≤0,03%

2,85

2,80

2,83

2,83

0,00 -

 
 Kim loại lanthanum Tre0≥99%la/tre

1.90

1.82

1,85

1,85

0,00 -

 
Kim loại lanthanum Treo≥99% LA/tre

2.30

2,00

2.15

2.16

-0,01

 
 Lanthanum Cerium Metal Treo≥99%LA/Trem: 35%± 2; CE/Trem: 65%± 2

Fe≤0,5% C≤0,05%

1,72

1.60

1.66

1.66

0,00 -

 
Lanthanum Cerium Metal Treo≥99% LA/Trem: 35% ± 5; CE/Trem: 65% ± 5Fe≤0,3% C≤0,03%

0,24

0,22

0,23

0,23

0,00 -

 
Lanthanum cacbonat Treo≥45% la₂o₃/reo≥99,99%

0,73

0,63

0,68

0,68

0,00 -

 
Cerium cacbonat Treo≥45% CEO₂/REO≥99,95%

0,14

0,12

0,13

0,13

0,00 -

 
Lanthanum carbonate Treo≥45% la₂o₃/reo: 33-37; CEO₂/REO: 63-68%

18.00

16:00

17.20

17,50

-0,30

 
Oxit cerium Tre0≥99% CE02/RE0≥99,95%

17.10

16,50

16,83

16,83

0,00 -

 
Europium oxit

 

Tre0≥99%EU203/RE0≥999%

 

45,00

44,50

44,75

44,75

0,00 -

 
Oxit gadolinium

 

Gd₂o₃/treo≥99,5%

 

1,50

1.30

1.40

1.40

0,00 -

 
Praseodymium oxit

 

Pr₆o₁₁/treo≥99,0%

 

8,00

7,50

7,75

7,75

0,00 -

 
 Oxit samarium

 

 

Sm₂o₃/treo≥99,5%

 

29,80

29,50

29,60

29,58

0,02

 
 Kim loại Samarium

 

Trầm rộ 99%

 

48.00

47,50

47,75

48.00

-0,25

 
Erbium oxit

 

Er₂o₃/treo≥99%

 

4.50

4.10

4.25

4.26

-0,01

 
 Oxit holmium

 

Ho₂o₃/treo≥99,5%

 

43,60

43.30

43,48

43,47

0,01

 
Oxit yttri Y₂o₃/treo≥99,99%

54,00

53,50

53,75

53,75

0,00 -

 

Phân tích thị trường đất hiếm:

Hôm nay, thE đất hiếmThị trường đang hoạt động yếu và đều đặn, và giá của các sản phẩm chính thống đã giảm nhẹ. Trong số đó, giá trung bình củapraseodymium-netermium oxitlà 434.800 nhân dân tệ/tấn, tăng 10.000 nhân dân tệ/tấn; giá trung bình củakim loại praseodymium-neeodymiumlà 537.500 nhân dân tệ/tấn, và giá vẫn giữ nguyên; giá trung bình củaoxit dysprosiumlà 1.726.700 nhân dân tệ/tấn, giảm 9.600 nhân dân tệ/tấn; giá trung bình củaoxit terbiumlà 6.124.500 nhân dân tệ/tấn, giảm 38.800 nhân dân tệ/tấn. Thị trường hoạt động cao, nguồn cung cấp của các nhà máy tách ngược dòng rất chặt chẽ và trích dẫn là chắc chắn; Các nhà máy kim loại bổ sung cổ phiếu theo yêu cầu, chủ yếu cung cấp các hợp đồng dài hạn; Các nhóm hạ nguồn mua theo cách tập trung và nhu cầu về vật liệu từ tính cao cấp đã tăng trưởng đều đặn. Hoạt động củaTrái đất hiếmThị trường tái chế chất thải đã tăng lên, khối lượng tái chế đã tăng dần, giá chất thải đã tăng theo thị trường, nguồn cung giá rẻ đã thắt chặt đồng thời và khi giá oxit tăng lên, tâm trạng chuẩn bị cổ phiếu đã tăng lên. Giá củaLanthanum ceriumSản phẩm vẫn còn thấp, và nguồn cung cấp sản phẩm cerium rất chặt chẽ. Dự kiến ​​thị trường Trái đất hiếm sẽ duy trì hoạt động ổn định trong thời gian ngắn và giá của một số giống có thể dao động một chút.

Để có được các mẫu nguyên liệu thô trái đất quý hiếm hoặc để biết thêm thông tin được chào đón đếnLiên hệ với chúng tôi

Sales@shxlchem.com; Delia@shxlchem.com 

WhatsApp & Điện thoại: 008613524231522; 0086 13661632459

 


Thời gian đăng: Tháng 2-12-2025