Giá đáy 3,5-hydroxypentylbenzen/Olivetol CAS:500-66-3
CAS: 500-66-3
MF: C11H16O2
MW: 180,24
EINECS: 207-908-8
Sự miêu tả | Prượu biaBột màu vàng |
Nước | Không nhiều hơn10,0% |
Itạp chất | Cá nhân: Không nhiều hơn0,3% |
xét nghiệm | Nhoặc ít hơn 99% |
Tính chất hóa học Olivetol là chất rắn dạng sáp màu trắng nhạt hoặc màu ô liu đến màu tím nhạt. Tạo thành monohydrat (điểm nóng chảy: 102-106°F). Olivetol là một thành viên của nhóm resorcinol là resorcinol trong đó hydro ở vị trí 5 được thay thế bằng nhóm pentyl. Nó có vai trò như một chất chuyển hóa địa y.
Tính chất vật lý Khối tinh thể màu tím nhạt đến nâu.
Công dụng Olivetol được sử dụng làm phân tử khuôn mẫu trong quá trình tổng hợp polyme in dấu phân tử (MIP). Nó cũng được sử dụng như một chất ức chế hoạt động (S)-mephenytoin 4'-hydroxylase của CYP2C19 tái tổ hợp.
Ứng dụng Olivetol là tiền chất trong các tổng hợp khác nhau của tetrahydrocannabinol.