Trifloxysulfuron 75%WDG CAS 145099-21-4
Tên sản phẩm | Trifloxysulfuron |
CAS không | 145099-21-4 |
Vẻ bề ngoài | Bột trắng |
Thông số kỹ thuật (COA) | Xét nghiệm: 97% phút Ph: 6-9 Mất khi sấy khô: tối đa 1,0% |
Công thức | 97%TC, 75%WDG |
Cây trồng mục tiêu | Ngô, lúa miến, mía, cây ăn quả, vườn ươm, rừng |
Đối tượng phòng ngừa | 1.nual Weed 2. Cỏ dại: Cỏ Barnyard, Eleusine Indica, Cogon, Oats Wild, Bromus, Aegilops Tauschii Cosson, Foxtail, Green Bristlegrass Herb, Ryegrass, Black Nightshade, Crabgrass, Woodland Forget-Me- không 3.boad lá cỏ dại: Album Chenopodium, Amaranthus retroflexus, Xanthium strumarium, Nightshade, Abutilon Theophrasti, Portulaca oleracea, Acalypha Australis, Convolvulus arvensis, Commeline Commine Rotala indica, Sagittaria Pygmaea, Alismataceae, Potamogeton Disportus, Pontederiaceae, Monochoria Maginalis |
Phương thức hành động | 1. Thuốc diệt cỏ chọn lọc 2. Thuốc diệt cỏ hệ thống 3. Thuốc diệt cỏ xuất hiện 4. Thuốc diệt cỏ điều trị 5. Thuốc diệt cỏ |
Độc tính | Tiếp xúc với da: gây dị ứng da. Tiếp xúc với mắt: Kẻ kích thích Độc tính cấp tính: LD50 (chuột) = 1,075-1,886 mg/kg da LD50 (thỏ) => 5.000 mg/kg |
Thương hiệu: Xinglu So sánh cho các công thức chính | ||
TC | Tài liệu kỹ thuật | Vật liệu để tạo ra các công thức khác, có hàm lượng hiệu quả cao, thường không thể sử dụng trực tiếp, cần thêm các chất bổ trợ để có thể hòa tan bằng nước, như tác nhân nhũ hóa, tác nhân làm ướt, tác nhân bảo mật, tác nhân khuếch tán, đồng dung môi, tác nhân hiệp đồng, tác nhân ổn định. |
TK | Kỹ thuật tập trung | Vật liệu để tạo ra các công thức khác, có nội dung hiệu quả thấp hơn so với TC. |
DP | Bột bụi | Thường được sử dụng để làm bụi, không dễ bị pha loãng bởi nước, với kích thước hạt lớn hơn so với WP. |
WP | Bột Wettable | Thông thường pha loãng với nước, không thể sử dụng để làm bụi, với kích thước hạt nhỏ hơn so với DP, tốt hơn là không được sử dụng trong ngày mưa. |
EC | Sự cô đặc nhũ hóa | Thông thường pha loãng với nước, có thể được sử dụng để làm bụi, ngâm hạt và trộn với hạt, với độ thấm cao và độ phân tán tốt. |
SC | Nội sọc nước tập trung | Nói chung có thể sử dụng trực tiếp, với lợi thế của cả WP và EC. |
SP | Bột hòa tan trong nước | Thường pha loãng với nước, tốt hơn là không sử dụng trong ngày mưa. |
Giấy chứng nhận:
Những gì chúng tôi có thể cung cấp :