Spinosad 95%TC CAS 168316-95-8
Tên sản phẩm | Spinosad |
Tên hóa học | SPINOSAD;(2r-(2r*,3as*,5ar*,5bs*,9s*,13s*(2r*,5s*,6r*),14r*,16as*,16br*))-ethyl;)oxy) -13-((5-dimetylamino)tetrahydro-6-metyl-2h-p yran-2-yl)oxy)-9-etyl-14-m;1h-as-indaceno(3,2-d)oxacyclododecin-7,15-dione,2,3,3a,5a,5b,6,9 ,10,11,12,13,1;2-d)oxacyclododecin-7,15- dione,2,3,3a,5a,5b,6,9,10,11,12,13,14,16a,16b-tetradecahydro-2-((6-deoxy-2,3,4-tri-o- metyl-alpha-l-mannopyranosyl)oxy)-13-((5-dime thylamino)tetrahydro-6-metyl-2h-pyran-2-yl);4,16a,16b-tetradecahydro-2-((6-deoxy-2,3,4-tri-o-metyl-alpha-l-mannopyranosyl ;a83543a;lepicidina |
Số CAS | 168316-95-8 |
Vẻ bề ngoài | Tinh thể màu trắng nhạt đến xám nhạt |
Thông số kỹ thuật (COA) | Độ tinh khiết: 95% tối thiểu Hao hụt khi sấy: tối đa 30,00g/kgpH: 7,0-10,0Không hòa tan trong axeton: tối đa 5,00g/kg |
Công thức | 95%TC |
Phương thức hành động | Thuốc trừ sâu tiếp xúc: Thuốc trừ sâu tiếp xúc gây độc cho côn trùng khi tiếp xúc trực tiếp. |
Cây trồng mục tiêu | Trái cây, đậu phộng, nho, rau |
Cách sử dụng | Xịt tán lá |
Đối tượng phòng ngừa | 1. Thysanoptera: Bọ trĩ, bọ trĩ thuốc lá2. Diptera: Ruồi đá táo, Hesse Gall Midge3. Lepidoptera: Sâu bướm trắng Mỹ, sâu bướm, sâu cuốn lá nhỏ táo, sâu đục thân ngô, sâu đục thân nhỏ, sâu đục lá cà phê, sâu sừng đậu nành |
Đặc trưng | Thuốc trừ sâu phổ rộng |
So sánh các công thức chính | ||
TC | Tài liệu kỹ thuật | Nguyên liệu để pha chế các công thức khác, có hàm lượng hiệu quả cao, thường không thể sử dụng trực tiếp, cần thêm tá dược để có thể hòa tan với nước, như chất nhũ hóa, chất làm ướt, chất bảo vệ, chất khuếch tán, đồng dung môi, chất hiệp đồng, chất ổn định . |
TK | cô đặc kỹ thuật | Nguyên liệu để bào chế các công thức khác có hàm lượng tác dụng thấp hơn so với TC. |
DP | Bột bụi | Thường được sử dụng để quét bụi, không dễ bị pha loãng bởi nước, có kích thước hạt lớn hơn so với WP. |
WP | Bột thấm được | Thường pha loãng với nước, không thể dùng để quét bụi, kích thước hạt nhỏ hơn so với DP, tốt nhất không nên sử dụng trong ngày mưa. |
EC | chất cô đặc có thể nhũ hóa | Thường pha loãng với nước, có thể dùng để rắc, ngâm hạt và trộn với hạt, có tính thấm cao và phân tán tốt. |
SC | Dung dịch huyền phù cô đặc | Nói chung có thể sử dụng trực tiếp, có ưu điểm của cả WP và EC. |
SP | Bột hòa tan trong nước | Thường pha loãng với nước, tốt nhất không nên sử dụng vào ngày mưa. |
Giấy chứng nhận:
Những gì chúng tôi có thể cung cấp: