Người mẫu | ĐK417 | DK417-3 | DK417-5 | DK417-8 | Pha tinh thể | Giai đoạn đơn tà | Pha tứ giác 3Y | Pha tứ giác 5Y | Pha 8YKhối | ZrO2% (+ HfO2) | 99,9 | 94,7 | 91,5 | 86,5 | Y2O3(% khối lượng) | - | 5,3 ± 0,3 | 8,5 ± 0,3 | 13,5±0,3 | Al2O3% ≤ | 0,005 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | SiO2%< | 0,005 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | Fe2O3%< | 0,003 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | CaO% ≤ | 0,003 | 0,005 | 0,005 | 0,005 | MgO% ≤ | 0,003 | 0,005 | 0,005 | 0,005 | TiO2%< | 0,001 | 0,002 | 0,002 | 0,002 | Na2O%< | 0,001 | 0,005 | 0,01 | 0,01 | Cl- %< | 0,1 | 0,1 | 0,1 | 0,1 | Đang cháy %< | 0,8 | 0,8 | 0,9 | 0,85 | Kích thước hạt trung bình | 20nm | 20nm | 20nm | 20nm | Phạm vi ứng dụng: 1. Phụ gia pin: Ổn định nano-zirconia như một chất điện phân lý tưởng đã được sử dụng rộng rãi trong pin nhiên liệu oxit rắn. 2. Gốm chức năng, gốm kết cấu: gốm điện tử, gốm sinh học, gốm cảm biến, vật liệu từ tính, v.v.; nano-zirconia cải thiện độ dẻo dai, độ hoàn thiện bề mặt và mật độ gốm của các bộ phận kết cấu gốm. 3. Sơn phun, phần tử áp điện, điện trở nhạy cảm với oxy, tụ điện công suất lớn. 4. Đá quý nhân tạo, vật liệu mài mòn, vật liệu đánh bóng. Vật liệu phủ chức năng: được thêm vào lớp phủ để có tác dụng chống ăn mòn, chống vi khuẩn, nâng cao khả năng chống mài mòn. 5. Nano-zirconia được sử dụng làm vật liệu chịu lửa: tấm đỡ gốm điện tử, kính nung chảy, vật liệu chịu lửa kim loại luyện kim. |