Giá bạc nitrat AgNO3 99,8% chất lượng cao với cas 7761-88-8
Giới thiệu ngắn gọn
Tên:Bạc nitrat
Công thức phân tử:AgNO3
Lớp: Lớp AR và lớp công nghiệp
Trọng lượng phân tử: 169,87
Số đăng ký CAS:7761-88-8
EINECS: 231-853-9
Hàm lượng Ag: ≥63,5%
Mật độ: 4.352
Điểm nóng chảy: 212 oC
Điểm sôi: 444 oC
Ứng dụng
in ấn, chất ăn mòn trong y học, thuốc nhuộm tóc, chất phân tích, pha chế các chất khác
muối bạc và mực bền màu.
Bạc nitratlà hợp chất hóa học có công thức hóa họcAgNO3. Nó là chất rắn hòa tan cao, không màu, không mùi, được sử dụng cho nhiều mục đích khác nhau. Trong y học, bạc nitrat được sử dụng làm chất đốt để loại bỏ mụn thịt và mụn cóc, đồng thời làm chất khử trùng cho vết thương và vết bỏng. Trong hóa học, bạc nitrat được sử dụng trong phân tích định tính để kiểm tra sự hiện diện của các halogen (ion clorua, bromua và iodua) và để kiểm tra khả năng phản ứng của một số kim loại. Trong nhiếp ảnh, bạc nitrat được sử dụng làm thành phần trong nhũ tương ảnh đen trắng.Bạc nitratcũng được sử dụng rộng rãi trong sản xuất gương, mạ bạc thủy tinh và kim loại, cũng như trong sản xuất các vật liệu gốc bạc như hàn bạc và sơn bạc. Tuy nhiên, nó phải được xử lý cẩn thận vì nó có thể ăn mòn và gây ra vết ố trên da và các bề mặt khác.
Của cải
Đặc điểm kỹ thuật
Tên sản phẩm: | Bạc nitrat | ||
Số CAS: | 7761-88-8 | ||
Lô số | 20210221002 | MF | |
Ngày sản xuất | Ngày 21 tháng 2 năm 2021 | Ngày kiểm tra: | Ngày 21 tháng 2 năm 2021 |
Mục kiểm tra | Tiêu chuẩn | Kết quả | |
Vẻ bề ngoài | Bột tinh thể màu trắng | Bột tinh thể màu trắng | |
độ tinh khiết | ≥99,8% | >99,87% | |
Giá trị PH | 5,0-6,0 | 5.4 | |
Ag | ≥63,5% | 63,58% | |
Cl | .0005% | 0,0002% | |
SO4 | .000,002% | 0,0006% | |
Fe | .000,002% | 0,0008% | |
Cu | .0005% | 0,0001% | |
Pb | .0005% | 0,0002% | |
Rh | .00,02% | 0,001% | |
Pt | .00,02% | 0,001% | |
Au | .00,02% | 0,0008% | |
Ir | .00,02% | 0,001% | |
Ni | .000,005% | 0,0008% | |
Al | .000,005% | 0,0015% | |
Si | .000,005% | 0,001% |