Ngày 26 tháng 2 năm 2025 Đơn vị: 10.000 nhân dân tệ/tấn | ||||||
Tên sản phẩm | Đặc điểm kỹ thuật sản phẩm | Giá cao nhất | Giá thấp nhất | Giá trung bình | Giá trung bình của ngày hôm qua | Thay đổi |
Praseodymium neodymium oxit | Pr₆o₁₁+nd₂o₃/treo≥99%, nd₂o₃/treo≥75% | 45.10 | 44,80 | 44,97 | 45,00 | -0,03 |
Praseodymium Neodymium kim loại | Trạm ≥99%, PR≥20%-25%, ND≥75%-80% | 55,00 | 54,50 | 54,79 | 54,93 | -0,14 |
Kim loại neodymium | ND/Trem≥99,9% | 57.00 | 55,70 | 56,33 | 57,46 | -1.13 |
Oxit dysprosium | Thuốc nhuộm/treo≥99,5% | 175,00 | 171.00 | 172,50 | 173,20 | -0,70 |
Oxit terbium | Tb₄o₇/treo≥99,99% | 634.00 | 625.00 | 629,75 | 625,75 | 4,00 |
Oxit lanthanum | Treo≥97,5% la₂o₃/reo≥99,99% | 0,45 | 0,38 | 0,42 | 0,42 | 0,00 - |
Oxit cerium | Tre0≥99% CE02/RE0≥99,95% | 1.05 | 0,97 | 1.02 | 0,99 | 0,03 |
Oxit cerium lanthanum | Treo≥99%La₂o₃/REO 35%± 2, CEO₂/REO 65%± 2 | 0,42 | 0,42 | 0,42 | 0,41 | 0,01 |
Kim loại cerium | Treo≥99% CE/Trem≥99% C≤0,05% | 2,65 | 2.60 | 2.63 | 2.61 | 0,02 |
Kim loại lanthanum | Tre0≥99%la/tre | 2,00 | 1,85 | 1,89 | 1.87 | 0,02 |
Kim loại lanthanum | Treo≥99% LA/tre | 2.20 | 2.10 | 2.15 | 2.17 | -0,02 |
Lanthanum Cerium Metal | Treo≥99%LA/Trem: 35%± 2; CE/Trem: 65%± 2 Fe≤0,5% C≤0,05% | 1,75 | 1.65 | 1.70 | 1.68 | 0,02 |
Lanthanum cacbonat | Treo≥45% la₂o₃/reo≥99,99% | 0,23 | 0,22 | 0,23 | 0,23 | 0,00 - |
Cerium cacbonat | Treo≥45% CEO₂/REO≥99,95% | 0,87 | 0,85 | 0,86 | 0,82 | 0,04 |
Lanthanum carbonate | Treo≥45% la₂o₃/reo: 33-37; CEO₂/REO: 63-68% | 0,14 | 0,12 | 0,12 | 0,13 | -0,01 |
Europium oxit
| Tre0≥99%EU203/RE0≥999%
| 18,50 | 18.00 | 18,27 | 18,27 | 0,00 - |
Oxit gadolinium | Gd₂o₃/treo≥99,5% | 16,60 | 16.30 | 16,48 | 16,47 | 0,01 |
Praseodymium oxit | Pr₆o₁₁/treo≥99,0% | 47.00 | 46,50 | 46,75 | 46,75 | 0,00 - |
Oxit samarium
| Sm₂o₃/treo≥99,5% | 1,50 | 1.30 | 1.39 | 1.39 | 0,00 - |
Kim loại Samarium | Trầm rộ 99% | 8,00 | 7,50 | 7.67 | 7,75 | -0,08 |
Erbium oxit | Er₂o₃/treo≥99% | 29,80 | 29,50 | 29,68 | 29,60 | 0,08 |
Oxit holmium | Ho₂o₃/treo≥99,5% | 47,50 | 46,00 | 46,66 | 46,63 | 0,03 |
Oxit yttri | Y₂o₃/treo≥99,99% | 4.50 | 4.20 | 4.33 | 4.20 | 0,13 |
Phân tích các điều kiện thị trường đất hiếm:
Ngày nay, giá của các sản phẩm chính trong thị trường Trái đất hiếm cho thấy xu hướng yếu và ổn định, hoạt động thị trường tương đối vắng vẻ, nguồn cung từ các mỏ ngược dòng rất chặt chẽ, hàng hóa giá rẻ rất khó tìm thấy, báo giá của các nhà máy phân tách rất mạnh, nhưng nhu cầu không rõ ràng và khối lượng giao dịch thị trường là nhỏ. Trong số đó, giá trung bình củaPraseodymium neodymium oxitlà 433.400 nhân dân tệ/tấn, với giá giảm 0,01 triệu nhân dân tệ/tấn; giá trung bình củakim loại praseodymium-netermiumlà 534.900 nhân dân tệ/tấn, với giá giảm 1.600 nhân dân tệ/tấn;oxit dysprosiumlà 1,7121 triệu nhân dân tệ/tấn, với giá giảm. 0,02 triệu nhân dân tệ/tấn;oxit terbium6,10 triệu nhân dân tệ/tấn, giá giảm 0,58 triệu nhân dân tệ/tấn; Các nhà máy kim loại được mua theo yêu cầu, và các giao dịch là trung bình; Nguồn cung thị trường phế liệu rất chặt chẽ, lợi nhuận của các công ty thương mại thấp và tâm trạng chờ đợi là rõ ràng trong thời gian ngắn. Mua sắm tại chỗ của cerium là khó khăn, và giá sản phẩm tăng nhẹ. Giá của các sản phẩm chính có xu hướng yếu và ổn định, và tăng giá ngắn hạn là yếu. Giá sau này vẫn cần được hỗ trợ bởi các đơn đặt hàng.
Để có được các mẫu nguyên liệu thô trái đất quý hiếm hoặc để biết thêm thông tin được chào đón đếnLiên hệ với chúng tôi
Sales@shxlchem.com; Delia@shxlchem.com
WhatsApp & Điện thoại: 008613524231522; 0086 13661632459
Thời gian đăng: Tháng 2-26-2025