Hợp kim Magie Lithium Master MgLi10 14
Hợp kim Magie Lithium MasterHợp kim MgLi10 14
Giới thiệu sản phẩm:
Magiê-litihợp kim chủ, còn được gọi làhợp kim magie-lithium, là một hợp kim chủ yếu bao gồm magiê và lithium. Hợp kim chủ này thường được sử dụng làm chất phụ gia trong sản xuất các hợp kim gốc magie khác nhau để tăng cường tính chất và tính chất cơ học của chúng. Việc thêm lithium vào hợp kim magiê làm tăng độ bền, độ cứng và khả năng chống ăn mòn, khiến chúng trở thành những thành phần có giá trị cho các ngành công nghiệp bao gồm hàng không vũ trụ, ô tô và điện tử.
Một loại cụ thể củahợp kim magie-lithiumđược sử dụng rộng rãi làhợp kim MgLi10. Hợp kim đặc biệt này chứa 10% lithium và được biết đến với tỷ lệ độ bền trên trọng lượng cao, khiến nó trở nên lý tưởng cho các ứng dụng kết cấu nhẹ. Do sức mạnh đặc biệt và mật độ thấp,hợp kim MgLi10thường được sử dụng trong ngành hàng không vũ trụ để sản xuất các bộ phận và bộ phận kết cấu máy bay. Ngoài ra, khả năng chống ăn mòn của hợp kim khiến nó cũng thích hợp để sử dụng trong các bộ phận hàng hải và ô tô.
Hợp kim tổng hợp magie-lithium, đặc biệthợp kim MgLi10, có các ứng dụng ngoài lĩnh vực hàng không vũ trụ và ô tô. Nó cũng được sử dụng trong sản xuất đồ điện tử và hàng tiêu dùng, nơi có nhu cầu cao về vật liệu nhẹ với tính chất cơ học tuyệt vời. Việc sử dụngMgLi10Hợp kim trong các ngành này cho phép phát triển các sản phẩm nhẹ hơn và bền hơn, cuối cùng là cải thiện hiệu suất và hiệu quả của sản phẩm. Nhìn chung, tính linh hoạt và đặc tính nâng cao của hợp kim tổng thể magie-lithium khiến chúng trở thành vật liệu không thể thiếu trong nhiều ứng dụng công nghiệp.
Chỉ số sản phẩm
Tên sản phẩm | Thạc sĩ Magiê Lithiumhợp kim | |||||
Tiêu chuẩn | GB/T27677-2011 | |||||
Nội dung | Thành phần hóa học ≤ % | |||||
Sự cân bằng | Li | Si | Fe | Ni | Cu | |
MgLi10 | Mg | 8,0 ~ 12,0 | 0,01 | 0,02 | 0,01 | 0,01 |
Ứng dụng | 1. Chất làm cứng: Được sử dụng để tăng cường các tính chất vật lý và cơ học của hợp kim kim loại. 2. Máy tinh chế ngũ cốc: Được sử dụng để kiểm soát sự phân tán của từng tinh thể trong kim loại nhằm tạo ra cấu trúc hạt mịn hơn và đồng đều hơn. 3. Chất biến tính & Hợp kim đặc biệt: Thường được sử dụng để tăng cường độ, độ dẻo và khả năng gia công. | |||||
Sản phẩm khác | MgLi, MgSi, MgCa, MgCe, MgSr, MgY, MgGd, MgNd, MgLa, MgSm,MgSc, MgDy,MgEr, MgYb,MgMn, vân vân. |
Giấy chứng nhận:
Những gì chúng tôi có thể cung cấp: