Thứ Bảy, ngày 8 tháng 2 năm 2025 Đơn vị: 10.000 nhân dân tệ/tấn | ||||||
Tên sản phẩm | Đặc điểm kỹ thuật sản phẩm | Giá cao nhất | Giá thấp nhất | Giá trung bình | Giá trung bình ngày hôm qua | Thay đổi |
Pr₆o₁₁+nd₂o₃/treo≥99%, nd₂o₃/treo≥75% | 43,50 | 43,00 | 43,18 | 42,70 | 0,48 | |
Trạm ≥99%, PR≥20%-25%, ND≥75%-80% | 53.30 | 53,00 | 53,06 | 52,41 | 0,65 | |
ND/Trem≥99,9% | 54,00 | 53.30 | 53,60 | - | - | |
Thuốc nhuộm/treo≥99,5% | 173,50 | 168.00 | 171,95 | 169,19 | 2,76 | |
Tb₄o₇/treo≥99,99% | 607,00 | 606,00 | 606.33 | 598,80 | 7.53 | |
Treo≥97,5% la₂o₃/reo≥99,99% | 0,39 | 0,38 | 0,39 | 0,39 | 0,00 - | |
Treo≥99%CEO₂/REO≥99,95% | 0,85 | 0,80 | 0,83 | 0,83 | 0,00 - | |
Treo≥99%La₂o₃/REO 35%± 2, CEO₂/REO 65%± 2 | 0,40 | 0,38 | 0,40 | 0,39 | 0,01 | |
Treo≥99% CE/Trem≥99% C≤0,05% | 2,55 | 2,40 | 2.50 | 2.51 | -0,01 | |
Treo≥99% CE/Trem≥99% C≤0,03% | 2,85 | 2,80 | 2,83 | 2,82 | 0,01 | |
Tre0≥99%la/tre | 1.90 | 1.82 | 1,85 | 1,85 | 0,00 - | |
Treo≥99% LA/tre | 2.20 | 2.10 | 2.15 | 2.15 | 0,00 - | |
Treo≥99%LA/Trem: 35%± 2; CE/Trem: 65%± 2 Fe≤0,5% C≤0,05% | 1,72 | 1.60 | 1.65 | 1.65 | 0,00 - | |
Treo≥99% LA/Trem: 35% ± 5; CE/Trem: 65% ± 5Fe≤0,3% C≤0,03% | 2.10 | 1.80 | 1,99 | 1,98 | 0,01 | |
Treo≥45% la₂o₃/reo≥99,99% | 0,23 | 0,21 | 0,22 | 0,23 | -0,01 | |
Treo≥45% CEO₂/REO≥99,95% | 0,72 | 0,67 | 0,68 | 0,68 | 0,00 - | |
Treo≥45% la₂o₃/reo: 33-37; CEO₂/REO: 63-68% | 0,14 | 0,12 | 0,13 | 0,13 | 0,00 - | |
Gd₂o₃/treo≥99,5% | 16,80 | 16.30 | 16,63 | 16,33 | 0,30 | |
Pr₆o₁₁/treo≥99,0% | 44,80 | 44,00 | 44,40 | 43,65 | 0,75 | |
Sm₂o₃/treo≥99,5% | 1,50 | 1.30 | 1.40 | 1.38 | 0,02 | |
Trầm rộ 99% | 8,00 | 7,50 | 7,75 | 7,75 | 0,00 - | |
Er₂o₃/treo≥99% | 29,50 | 29.10 | 29,30 | 29,23 | 0,07 | |
Ho₂o₃/treo≥99,5% | 47.00 | 46,00 | 46,60 | 45,75 | 0,85 | |
Y₂o₃/treo≥99,99% | 4.50 | 4.10 | 4.26 | 4.23 | 0,03 | |
Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Thông tin giá này được thu thập bởi các doanh nghiệp ngành. Nó chỉ cung cấp tài liệu tham khảo cho các doanh nghiệp trong ngành công nghiệp đất hiếm và không cấu thành tư vấn đầu tư. Chúng tôi không chịu bất kỳ trách nhiệm pháp lý nào đối với bất kỳ hậu quả và tác động nào gây ra bởi việc sử dụng thông tin giá này bởi bất kỳ doanh nghiệp hoặc cá nhân nào. |
Phân tích thị trường đất hiếm:
Ngày nay, thị trường đất hiếm tiếp tục mô hình mạnh mẽ và giá của các sản phẩm chính thống thường tăng. Mặc dù kỳ nghỉ lễ hội mùa xuân đã kết thúc, nhưng sự thiếu hụt hàng hóa tại chỗ đã không được giảm bớt, và việc giải phóng nhu cầu cứng nhắc từ hạ lưu đã đẩy giá oxit và kim loại tiếp tục tăng. Thị trường đang hoạt động, khối lượng giao dịch đã tăng thêm và các chủ sở hữu đang trích dẫn tích cực. Hiện tại, giá trung bình củaPraseodymium neodymium oxitlà 431.800 nhân dân tệ/tấn, tăng 4.800 nhân dân tệ/tấn; giá trung bình củaPraseodymium neodymium kim loạilà 530.600 nhân dân tệ/tấn, tăng 6.500 nhân dân tệ/tấn. Các công ty vật liệu từ tính xuôi dòng đang bổ sung cổ phiếu, đẩy giá giao dịch lên. Giá trung bình củaOxit dysprosiumlà 1.719.500 nhân dân tệ/tấn, tăng 27.600 nhân dân tệ/tấn; giá trung bình củaOxit terbiumlà 6.063.300 nhân dân tệ/tấn, tăng 75.300 nhân dân tệ/tấn, trở thành sự đa dạng với mức tăng lớn nhất. Mua đầu cơ và nhu cầu cứng nhắc cộng hưởng để đẩy giá lên. Nhập khẩu quặng Myanmar tiếp tục bị hạn chế, giá quặng trong nước đã tăng, các nhà máy tách có chi phí sản xuất cao và báo giá là chắc chắn; Các nhà máy kim loại đang bổ sung cổ phiếu và tích cực mua; Các nhà máy vật liệu từ tính đã thư giãn thái độ chờ đợi của họ và đang tìm hiểu các lô nhỏ, nhưng chúng vẫn chủ yếu "mua theo yêu cầu" và có hạn chế sự chấp nhận giá cao. Sự thiếu hụt hàng hóa giao ngay và hỗ trợ chi phí cao đã dẫn đến sự gia tăng tiếng nói của những người nắm giữ, và thị trường có thể cho thấy một đặc điểm về khối lượng và giá tăng trong thời gian ngắn.
Để có được các mẫu nguyên liệu thô trái đất quý hiếm hoặc để biết thêm thông tin được chào đón đếnLiên hệ với chúng tôi
Sales@shxlchem.com; Delia@shxlchem.com
WhatsApp & Điện thoại: 008613524231522; 0086 13661632459
Thời gian đăng: Tháng 2-08-2025