Bảng báo giá hàng ngày cho các sản phẩm đất hiếm vào ngày 7 tháng 2 năm 2025

Bảng báo giá hàng ngày cho các sản phẩm đất hiếm

Thứ Sáu, ngày 7 tháng 2 năm 2025 Đơn vị: 10000 nhân dân tệ/tấn

Tên sản phẩm

Đặc điểm kỹ thuật sản phẩm

Giá cao nhất

Giá thấp nhất a

Giá trung bình

Giá trung bình ngày hôm qua

Thay đổi

Praseodymium neodymium oxit

PR6O11+ND2O3/TRE0≥99%, ND2O3/TRE0≥75%

42,90

42,40

42,70

42,05

0,65

Praseodymium neodymium kim loại

Trạm ≥99%, PR≥20%-25%, ND≥75%-80%

52,70

52.20

52,41

51,90

0,51

Oxit dysprosium

Dy2o3/tre0≥99,5%

170.00

168.00

169,19

168.60

0,59

Oxit terbium

TB4O7/TRE0≥99,99%

600.00

598.00

598,80

596,83

1,97

Oxit lanthanum

Treo≥97,5%la2O3/REO≥99,99%

0,43

0,36

0,39

0,38

0,01

Oxit cerium

Tre0≥99% CEO₂/RE0≥99,95%

0,85

0,80

0,83

0,83

0,00 -

Oxit cerium lanthanum

Treo≥99%La₂o₃/REO 35%± 2, CEO₂/REO 65%± 2

0,40

0,38

0,39

0,40

-0,01

Kim loại cerium

Treo≥99% CE/Treo≥99% C≤0,05%

2,55

2,45

2.51

2.51

0,00 -

Treo≥99% CE/Trem≥99% C≤0,01%

2,85

2,80

2,82

2.81

0,01

LanthanumKim loại

Treo≥99% la/treo≥99% C≤0,05%

1.90

1.82

1,85

1.84

0,01

Treo≥99% LA/Treo≥99% Fe≤0,1% C≤0,01%

2.20

2.10

2.15

2.15

0,00 -

Lanthanum Kim loại cerium

Treo≥99%LA/Treo: 35%± 2; CE/Treo: 65%± 2

Fe≤0,5% C≤0,05%

1,72

1.60

1.65

1.66

-0,01

Treo≥99% LA/Trem: 35% ± 5; CE/Trem: 65% ± 5Fe≤0,3% C≤0,03%

2.18

1.80

1,98

1,99

-0,01

LAnthanum cacbonat

Treo≥45% la2O3/REO≥99,99%

0,24

0,21

0,23

0,22

0,01

Cerium cacbonat

Treo≥45% CEO₂/REO≥99,95%

0,72

0,61

0,68

0,69

-0,01

Lanthanum Cerium cacbonat

Treo≥45% LA2O3/REO: 33-37; CEO₂/REO: 63-68%

0,14

0,12

0,13

0,13

0,00 -

Oxit gadolinium

GD2O3/treo≥99,5%

16,50

16.30

16,33

16,28

0,05

Poxit raseodymium

PR6011/Treo≥99,0%

43,80

43,50

43,65

43,55

0,10

Soxit amarium

SM2O3/Treo≥99,5%

1,50

1.30

1.38

1.38

0,00 -

SamariumKim loại

Treo≥99%

8,00

7,50

7,75

7,75

0,00 -

Erbium oxit

ER2O3/TRE0≥99%

29,30

29,20

29,23

29.10

0,13

Oxit holmium

HO2O3/Tre0≥99,5%

46,00

45,50

45,75

45,40

0,35

Oxit yttri

Y2O3/Tre0≥99,99%

4.30

4.20

4.23

4.23

 

Phân tíchTrái đất hiếmTHỊ TRƯỜNG: Hôm nay là ngày thứ mười của tháng đầu tiên. Kỳ nghỉ lễ hội mùa xuân vừa trôi qua, nhưng bầu không khí lễ hội vẫn đang tiếp tục. Thị trường Trái đất hiếm đang hoạt động mạnh mẽ. Do tăng giá rõ ràng, người mua có sự sẵn sàng mua hàng mạnh mẽ. Hiện tại, thị trường tạm thời trong giai đoạn phục hồi, với lưu thông ít hơn, giá sản phẩm tăng đáng kể và tăng khối lượng giao dịch thực tế. Từ quan điểm báo giá sản phẩm, giá trung bình củapraseodymium-netermium oxitlà 427.000 nhân dân tệ/tấn, tăng 6.500 nhân dân tệ/tấn; giá trung bình củakim loại praseodymium-ueodeymium iS 524.100 nhân dân tệ/tấn, tăng 5.100 nhân dân tệ/tấn; Giá trung bình của Doxit ysprosiumlà 1.691.900 nhân dân tệ/tấn, tăng 5.900 nhân dân tệ/tấn; giá trung bình củaoxit terbiumlà 5.988.000 nhân dân tệ/tấn, tăng 19.700 nhân dân tệ/tấn. Trong tuần đầu tiên trở lại sau kỳ nghỉ, giá của phía mỏ tăng lên, các yêu cầu của nhà máy tách biệt đã hoạt động, nhà máy kim loại chỉ cần tạo nên, và các doanh nghiệp vật liệu từ tính vẫn đang chờ đợi và xem. Điểm oxit đang bị thiếu hụt và giá đã tăng đáng kể. Bầu không khí sau kỳ nghỉ là lạc quan. Những người nắm giữ miễn cưỡng mua và trả giá cao, vì vậy giá giao dịch tiếp tục tăng. Nhìn chung, điểm thị trường chặt chẽ và giá sản phẩm dự kiến ​​sẽ duy trì xu hướng tăng biến động trong thời gian ngắn.

Để có được mẫu nguyên liệu thô hiếm miễn phí hoặc để biết thêm thông tin chào mừngLiên hệ với chúng tôi

Sales@shxlchem.com; Delia@shxlchem.com 

WhatsApp & Điện thoại: 008613524231522; 0086 13661632459


Thời gian đăng: Tháng 2-08-2025