Xu hướng giá đất hiếm vào tháng 11 năm 2023

Giá đất hiếmXu hướng vào tháng 11 năm 2023

1Giá đất hiếmChỉ mục

Biểu đồ xu hướng củaGiá đất hiếmChỉ mục vào tháng 11 năm 2023

Vào tháng 11,Giá đất hiếmChỉ số cho thấy một xu hướng giảm chậm tổng thể. Chỉ số giá trung bình cho tháng này là 218,0 điểm. Chỉ số giá cao nhất là 223,1 điểm vào ngày 6 tháng 11 và mức thấp nhất là 213,7 điểm vào ngày 22 tháng 11. Sự khác biệt giữa điểm cao và thấp là 9,4 điểm, với phạm vi dao động là 4,3%.

2 、 Trung tâm phong phú Europium Ore

Giá trung bình của quặng Europium giàu yttri vào tháng 11 là 234000 nhân dân tệ/tấn, giảm 4,6% so với tháng trước.

3 MainTrái đất hiếmcác sản phẩm

1 Ánh sángTrái đất hiếm

Vào tháng 11, giá trung bình củaPraseodymium neodymium oxitlà 505000 nhân dân tệ/tấn, giảm 3,3% so với tháng trước;

Giá trung bình củaPraseodymium neodymiumlà 619900 nhân dân tệ/tấn, giảm 3,6% so với giai đoạn trước.

Xu hướng giá củaPraseodymium neodymium oxitPraseodymium Neodymium kim loạivào tháng 11 năm 2023.

Vào tháng 11, giá trung bình củaNeodymium oxitlà 514600 nhân dân tệ/tấn, giảm 3,1% so với tháng trước;

Giá trung bình củaNeodymiumlà 631300 nhân dân tệ/tấn, một tháng giảm 3,3%.

Xu hướng giá củaNeodymium oxitNeodymium kim loạivào tháng 11 năm 2023

 

Vào tháng 11, giá trung bình củapraseodymium oxitlà 514600 nhân dân tệ/tấn, giảm 2,9% so với tháng trước. Giá trung bình 99,9%oxit lanthanumlà 4000 nhân dân tệ/tấn, một tháng giảm 15,6%. Giá trung bình 99,99%Europium oxitlà năm 198000 Yuan/tấn, không thay đổi so với tháng trước.

2) nặngTrái đất hiếmcác yếu tố

Vào tháng 11, giá trung bình củaoxit dysprosiumlà 2,5932 triệu nhân dân tệ/tấn, giảm 3,4% so với tháng trước;

Giá trung bình củaDysprosium sắtlà 2,5282 triệu nhân dân tệ/tấn, giảm 3,1% so với giai đoạn trước.

Xu hướng giá củaoxit dysprosiumDysprosium sắtvào tháng 11 năm 2023

Vào tháng 11, giá trung bình 99,99%oxit terbiumlà 7,7484 triệu nhân dân tệ/tấn, giảm 7,3% so với tháng trước;

Giá trung bình củaTerbium kim loạilà 9,8171 triệu nhân dân tệ/tấn, giảm 6,9% so với giai đoạn trước.

Xu hướng giá củaoxit terbiumTerbium kim loạivào tháng 11 năm 2023

Vào tháng 11, giá trung bình củaoxit holmiumlà 546200 nhân dân tệ/tấn, giảm 11,1% so với tháng trước;

Giá trung bình củasắt Holmiumlà 562000 nhân dân tệ/tấn, giảm 10,7% so với giai đoạn trước.

Xu hướng giá củaoxit holmiumsắt Holmiumvào tháng 11 năm 2023

Vào tháng 11, giá trung bình 99,999%oxit yttrilà 45000 nhân dân tệ/tấn, không thay đổi so với tháng trước. Giá trung bình củaErbium oxitlà 286500 nhân dân tệ/tấn, giảm 5,7% so với giai đoạn trước.

So sánh giá trung bình của chínhTrái đất hiếmSản phẩm tại Trung Quốc vào tháng 11 năm 2023

Đơn vị: Yuan/kg

Tên sản phẩm Sự thuần khiết Tháng 11 năm 2023 Giá trung bình Tháng 10 năm 2023 Giá trung bình Nhẫn
Oxit lanthanum ≥99% 4,00 4,74 -15,6%
Oxit cerium ≥99% 4,74 4,74 0,0%
praseodymium oxit ≥99% 514,58 529,68 -2,9%
Neodymium oxit ≥99% 514,58 531,26 -3,1%
Kim loại neodymium ≥99% 631,26 652.63 -3,3%
Oxit samarium ≥99,9% 15.00 15.00 0,0%
Europium oxit ≥99,99% 198,00 198,00 0,0%
Oxit gadolinium ≥99% 262,53 287,21 -8,6%
Sắt gadolinium ≥99%gd75%± 2% 252,74 277,21 -8,8%
TErbium oxit ≥99,9% 7748.42 8359,47 -7,3%
Terbium metal ≥99% 9817.11 10545.00 -6,9%
Oxit dysprosium ≥99% 2593.16 2683.16 -3,4%
Kim loại dysprosium ≥99%dy80% 2528.16 2607,89 -3,1%
Oxit holmium ≥99,5% 546.16 614,37 -11,1%
Sắt Holmium ≥99%ho80% 561,95 629,58 -10,7%
Erbium oxit ≥99% 286,53 303,84 -5,7%
Oxit ytterbium ≥99,99% 101.00 101.00 0,0%
Oxit lutetium ≥99,9% 5550.00 5550.00 0,0%
Oxit yttri ≥99,999% 45,00 45,00 0,0%
Praseodymium oxit ≥99%nd₂o₃75% 504,95 522,21 -3,3%
Kim loại praseymium ≥99%ND75% 619,89 642,95 -3,6%

 


Thời gian đăng: Dec-08-2023