Xu hướng giá đất hiếm ngày 21/11/2023

Tên sản phẩm Giá Cao và thấp
Lantan kim loại(nhân dân tệ/tấn) 25000-27000 -
Xeri metal (nhân dân tệ/tấn) 26000~26500 -
Kim loại neodymium(nhân dân tệ/tấn) 620000~630000 -
Kim loại Dysprosi(nhân dân tệ/Kg) 3250~3300 -
Terbi kim loại(nhân dân tệ/Kg) 9350~9450 -
Praseodymium neodymium kim loại/Kim loại Pr-Nd(nhân dân tệ/tấn) 605000~610000 -2500
Sắt gadolinium(nhân dân tệ/tấn) 240000~245000 -
sắt Holmi(nhân dân tệ/tấn) 545000~555000 -
Oxit Dysprosi(nhân dân tệ /kg) 2520~2530 -
Terbi oxit(nhân dân tệ /kg) 7400~7500 -
Ôxít neodymium(nhân dân tệ/tấn) 506000~510000 -
Praseodymium neodymium oxit(nhân dân tệ/tấn) 493000~495000 -

Chia sẻ thông tin thị trường ngày nay

Hiện nay, một số giá trong nướcđất hiếmthị trường đã giảm nhẹ, với mức giảm 2500 nhân dân tệ mỗi tấn chopraseodymium neodymium kim loại, và không có thay đổi đáng kể trong phần còn lại. Thị trường hạ nguồn gợi ý mua nhu cầu cơ bản. Trong ngắn hạn, đất hiếm trong nước thiếu động lực tăng trưởng và dự kiến ​​sẽ không có sự sụt giảm đáng kể dưới ảnh hưởng của điều kiện thị trường cơ bản trong nước. Người ta kỳ vọng rằng tương lai vẫn sẽ bị chi phối bởi sự ổn định.


Thời gian đăng: 21-11-2023