Xu hướng giá đất hiếm ngày 25/08/2023

Tên sản phẩm

Giá

Mức cao và mức thấp

Lantan kim loại(nhân dân tệ/tấn)

25000-27000

-

Xeri kim loại(nhân dân tệ/tấn)

24000-25000

-

Neodymium kim loại (nhân dân tệ/tấn)

600000~605000

-

Kim loại Dysprosi(nhân dân tệ/Kg)

3050~3100

+50

Terbi kim loại(nhân dân tệ/Kg)

9700~10000

+200

Kim loại Pr-Nd (nhân dân tệ/tấn)

605000~610000

-

Ferrigadolinium (nhân dân tệ/tấn)

260000~265000

-

Sắt Holmium (nhân dân tệ/tấn)

590000~600000

-
Oxit Dysprosi(nhân dân tệ /kg) 2440~2460 +5
Terbi oxit(nhân dân tệ /kg) 7900~8000 +50
Ôxít neodymium(nhân dân tệ/tấn) 505000~510000 -
Praseodymium neodymium oxit(nhân dân tệ/tấn) 490000~495000 +500

Chia sẻ thông tin thị trường ngày nay

Ngày nay, giá đất hiếm trong nước nhìn chung ít biến động, trong khi giá oxit praseodymium neodymium, oxit terbium và oxit dysprosium dao động nhẹ. Gần đây, Trung Quốc quyết định thực hiện kiểm soát nhập khẩu đối với gali và các sản phẩm liên quan đến gecmani, điều này cũng có thể tác động nhất định đến thị trường hạ nguồn đất hiếm. Dự kiến, giá đất hiếm chủ yếu sẽ được điều chỉnh biên độ nhỏ vào cuối quý 3, sản lượng và doanh số bán hàng sẽ tiếp tục tăng trưởng trong quý 4.


Thời gian đăng: 25-08-2023