Xyanua 50 SL CAS 420-04-2
Tên sản phẩm | Xyanua |
Tên hóa học | alzogur; Amidocyanogen; carbamonitrile;cacbodiamit;Cyanoamin;Cyanogen nitrit;Cyanogenamid;cyanogennitrit |
Số CAS | 2439-99-8 |
Vẻ bề ngoài | Bột tinh thể màu trắng |
Thông số kỹ thuật (COA) | Putiry: 95% phút |
Công thức | 95% TC, 50% SL |
Phương thức hành động | 1. Phá vỡ trạng thái ngủ và tăng tốc độ nảy mầm2. Tăng hàm lượng đường3. Thuốc làm rụng lá4. Thuốc trừ sâu không độc hại5. Thuốc trừ sâu trung gian |
Cây trồng mục tiêu | Nho, anh đào, việt quất |
Ứng dụng | Thuốc trừ sâu trung gian: sử dụng để kết hợp Carbendazim, Benomyl, Pyrimethanil, MEPANIPYRIM, Pirimicarb, Midinyanglin, Chlorsulfuron, QUIT, DPX-T5648, Triasulfuron, Bensulfuron methyl, Pyrazosulfuron-ethyl, Hexazinone |
So sánh các công thức chính | ||
TC | Tài liệu kỹ thuật | Nguyên liệu để pha chế các công thức khác, có hàm lượng hiệu quả cao, thường không thể sử dụng trực tiếp, cần thêm tá dược để có thể hòa tan với nước, như chất nhũ hóa, chất làm ướt, chất bảo vệ, chất khuếch tán, đồng dung môi, chất hiệp đồng, chất ổn định . |
TK | cô đặc kỹ thuật | Nguyên liệu để bào chế các công thức khác có hàm lượng tác dụng thấp hơn so với TC. |
DP | Bột bụi | Thường được sử dụng để quét bụi, không dễ bị pha loãng bởi nước, có kích thước hạt lớn hơn so với WP. |
WP | Bột thấm được | Thường pha loãng với nước, không thể dùng để quét bụi, kích thước hạt nhỏ hơn so với DP, tốt nhất không nên sử dụng trong ngày mưa. |
EC | chất cô đặc có thể nhũ hóa | Thường pha loãng với nước, có thể dùng để rắc, ngâm hạt và trộn với hạt, có tính thấm cao và phân tán tốt. |
SC | Dung dịch huyền phù cô đặc | Nói chung có thể sử dụng trực tiếp, có ưu điểm của cả WP và EC. |
SP | Bột hòa tan trong nước | Thường pha loãng với nước, tốt nhất không nên sử dụng vào ngày mưa. |
Giấy chứng nhận:
Những gì chúng tôi có thể cung cấp: