
Tên sản phẩm | Axit abscisic |
Tên hóa học | Timtec-BB SBB003072; (2-CIS, 4-trans) -5- (1-hydroxy-2,6,6-trimethyl-4-oxo-2-cyclohexen-1-yl) -3-methyl-2,4-pentadienoic;(+/-)-axit 2-cis-4-trans-abscisic;2-CIS, 4-trans-abscisic axit;5- [1-hydroxy-2,6,6-trimethyl-4-oxocyclohex-2-en-1-yl] -3-methyl- [2Z, 4e] -pentadienoic;(+/-)-axit abscisic; axit abscisic;Axit abscisic, (+/-)- |
CAS không | 14375-45-2 |
Vẻ bề ngoài | Bột trắng |
Thông số kỹ thuật (COA) | Putiry: 90% Minwater: tối đa 1,5%Ethanol: tối đa 0,5% |
Công thức | 90% TC, 10% sp |
Phương thức hành động | 1. Thuốc ức chế tăng trưởng2. Cải thiện khả năng chống căng thẳng3. Nguyên nhân đóng cửa khí khổng4. Thúc đẩy ngủ đông5. Điều chỉnh sự tăng trưởng của phôi hạt6. Thúc đẩy rơi ra |
Cây trồng mục tiêu | Lúa mì, gạo, rau, hoa, cỏ, bông, thảo dược Trung Quốc, và cây ăn quả, cỏ, vườn, đất trung bình và thấp |
Ứng dụng | 1. Kích thích việc đóng cửa khí khổng (ứng suất nước mang lại sự gia tăng tổng hợp ABA) .23.Tha một số ảnh hưởng đến cảm ứng và duy trì ngủ đông.và hiệu quả quang hợp4.iBIT Ảnh hưởng của Gibberellin trong việc kích thích tổng hợp a-amylase.5. Nhỏ hạt để tổng hợp protein lưu trữ.6. Tăng trưởng chồi nhưng sẽ không ảnh hưởng nhiều đến rễ hoặc có thể Ngay cả thúc đẩy tăng trưởng của rễ. |
So sánh cho các công thức chính |
TC | Tài liệu kỹ thuật | Vật liệu để tạo ra các công thức khác, có hàm lượng hiệu quả cao, thường không thể sử dụng trực tiếp, cần thêm các chất bổ trợ để có thể hòa tan bằng nước, như tác nhân nhũ hóa, tác nhân làm ướt, tác nhân bảo mật, tác nhân khuếch tán, đồng dung môi, tác nhân hiệp đồng, tác nhân ổn định. |
TK | Kỹ thuật tập trung | Vật liệu để tạo ra các công thức khác, có nội dung hiệu quả thấp hơn so với TC. |
DP | Bột bụi | Thường được sử dụng để làm bụi, không dễ bị pha loãng bởi nước, với kích thước hạt lớn hơn so với WP. |
WP | Bột Wettable | Thông thường pha loãng với nước, không thể sử dụng để làm bụi, với kích thước hạt nhỏ hơn so với DP, tốt hơn là không được sử dụng trong ngày mưa. |
EC | Sự cô đặc nhũ hóa | Thông thường pha loãng với nước, có thể được sử dụng để làm bụi, ngâm hạt và trộn với hạt, với độ thấm cao và độ phân tán tốt. |
SC | Nội sọc nước tập trung | Nói chung có thể sử dụng trực tiếp, với lợi thế của cả WP và EC. |
SP | Bột hòa tan trong nước | Thường pha loãng với nước, tốt hơn là không sử dụng trong ngày mưa. |
Giấy chứng nhận:
Những gì chúng tôi có thể cung cấp : 



Trước: Bacillus amyloliquefaciens 100 tỷ CFU/g Kế tiếp: Magiê scandium Master ALLOY MGSC10