Praseodymium neodymium oxit
Tên sản phẩm:Praseodymium neodymium oxit
Công thức phân tử: (PrNd) xOy
Mol.wt.618.3
Đặc điểm: Bột màu xám nâu, không tan trong nước, tan trong axit
Độ tinh khiết/thông số kỹ thuật: 2N5 [(Pr6O11+Nd2O3)/REO] ≥ 99,5%
Mục đích: Chủ yếu được sử dụng để sản xuất kim loại praseodymium neodymium, vật liệu từ tính boron sắt neodymium và các chất phụ gia như thủy tinh và gốm sứ, Chất tạo màu, phụ gia hóa học, v.v.
Tên sản phẩm | Praseodymium neodymium oxit | |||
MF | (Pr,Nd)xOy | |||
TREO | % | ≥99 | ≥99 | |
(Pr6O11+ Nd2O3)/REO | % | 99,5 | 99,5 | |
LỢI (1000oC, lhr) | % | 11 | 11 | |
Pr6O11 | % | 25±2 | 20±2 | |
| Nd2O3 | % | 75±2 | 80±2 |
Na2O | µg/g | 500 | 500 | |
| Al2O3 | µg/g | 400 | 400 |
| CaO | µg/g | 200 | 200 |
| Fe2O3 | µg/g | 300 | 300 |
| SiO2 | µg/g | 300 | 300 |
| Cl- | µg/g | 500 | 500 |
Ứng dụng | Chủ yếu được sử dụng để sản xuất kim loại praseodymium neodymium, vật liệu từ tính boron sắt neodymium |
Trọng lượng hàng loạt: 500 hoặc 1000Kg.
Đóng gói:Trong thùng thép với túi PVC đôi bên trong chứa lưới 50Kg mỗi túi.
Lưu ý: Độ tinh khiết tương đối, tạp chất đất hiếm, tạp chất không phải đất hiếm và các chỉ số khác có thể được tùy chỉnh theo yêu cầu của khách hàng