Halosulfuron metyl 75% WDG CAS 100784-20-1
Tên sản phẩm | Halosulfuron metyl |
Tên hóa học | SEMPRA(R);NC-319;mon 12000; CHO PHÉP LÀM GÌ; GIẤY PHÉP(R); Tiểu đoàn; TIỂU ĐỒNG(R); HALOSULFURON-METHYL |
Số CAS | 100784-20-1 |
Vẻ bề ngoài | Bột màu trắng |
Thông số kỹ thuật (COA) | Xét nghiệm: 95% phút Độ axit: tối đa 1,0% Mất sấy chân không: tối đa 1,0% |
Công thức | 95% TC, 75% WDG |
Cây trồng mục tiêu | Lúa mì, ngô, lúa miến, lúa, mía, cà chua, khoai lang, đậu khô, cỏ và cây cảnh |
Đối tượng phòng ngừa | Cyperus tròn |
Phương thức hành động | Thuốc diệt cỏ xử lý thân và lá |
Độc tính | LD50 đường uống cấp tính cho chuột là 2000 mg/kg. LD50 qua da cấp tính lớn hơn 4500 mg/kg |
So sánh các công thức chính | ||
TC | Tài liệu kỹ thuật | Nguyên liệu để pha chế các công thức khác, có hàm lượng hiệu quả cao, thường không thể sử dụng trực tiếp, cần thêm tá dược để có thể hòa tan với nước, như chất nhũ hóa, chất làm ướt, chất bảo vệ, chất khuếch tán, đồng dung môi, chất hiệp đồng, chất ổn định . |
TK | cô đặc kỹ thuật | Nguyên liệu để bào chế các công thức khác có hàm lượng tác dụng thấp hơn so với TC. |
DP | Bột bụi | Thường được sử dụng để quét bụi, không dễ bị pha loãng bởi nước, có kích thước hạt lớn hơn so với WP. |
WP | Bột thấm được | Thường pha loãng với nước, không thể dùng để quét bụi, kích thước hạt nhỏ hơn so với DP, tốt nhất không nên sử dụng trong ngày mưa. |
EC | chất cô đặc có thể nhũ hóa | Thường pha loãng với nước, có thể dùng để rắc, ngâm hạt và trộn với hạt, có tính thấm cao và phân tán tốt. |
SC | Dung dịch huyền phù cô đặc | Nói chung có thể sử dụng trực tiếp, có ưu điểm của cả WP và EC. |
SP | Bột hòa tan trong nước | Thường pha loãng với nước, tốt nhất không nên sử dụng vào ngày mưa. |