Ngày 17 tháng 2 năm 2025 Đơn vị: 10.000 nhân dân tệ/tấn | |||||||
Tên sản phẩm | Đặc điểm kỹ thuật sản phẩm | Giá cao nhất | Giá thấp nhất | Giá trung bình | Giá trung bình ngày hôm qua | Thay đổi | |
Praseodymium neodymium oxit | Pr₆o₁₁+nd₂o₃/treo≥99%, nd₂o₃/treo≥75% | 43,50 | 43.30 | 43,34 | 43,35 | -0,01 | |
Praseodymium Neodymium kim loại | Trạm ≥99%, PR≥20%-25%, ND≥75%-80% | 53,70 | 53.30 | 53,49 | 53,65 | -0.16 | |
Kim loại neodymium | ND/Trem≥99,9% | 55,00 | 54,50 | 54,63 | 54,64 | -0,01 | |
Oxit dysprosium | Thuốc nhuộm/treo≥99,5% | 173,00 | 170.00 | 171,21 | 171,23 | -0,02 | |
Oxit terbium | Tb₄o₇/treo≥99,99% | 612.00 | 608,00 | 610.00 | 610,58 | -0,58 | |
Oxit lanthanum | Treo≥97,5% la₂o₃/reo≥99,99% | 0,42 | 0,38 | 0,40 | 0,40 | 0,00 - | |
Oxit cerium | Tre0≥99% CE02/RE0≥99,95% | 0,92 | 0,85 | 0,89 | 0,87 | 0,02 | |
Oxit cerium lanthanum | Treo≥99%La₂o₃/REO 35%± 2, CEO₂/REO 65%± 2 | 0,40 | 0,38 | 0,40 | 0,40 | 0,00 - | |
Kim loại cerium | Treo≥99% CE/Trem≥99% C≤0,05% | 2,55 | 2,45 | 2.51 | 2.51 | 0,00 - | |
Kim loại cerium | Treo≥99% CE/Trem≥99% C≤0,03% | 2,85 | 2,80 | 2,83 | 2,83 | 0,00 - | |
Kim loại lanthanum | Tre0≥99%la/tre | 1.90 | 1.82 | 1,85 | 1,85 | 0,00 - | |
Kim loại lanthanum | Treo≥99% LA/tre | 2.20 | 2.10 | 2.16 | 2.16 | 0,00 - | |
Lanthanum Cerium Metal | Treo≥99%LA/Trem: 35%± 2; CE/Trem: 65%± 2 Fe≤0,5% C≤0,05% | 1,72 | 1.60 | 1.66 | 1.66 | 0,00 - | |
Lanthanum Cerium Metal | Treo≥99% LA/Trem: 35% ± 5; CE/Trem: 65% ± 5Fe≤0,3% C≤0,03% | 0,23 | 0,22 | 0,23 | 0,23 | 0,00 - | |
Lanthanum cacbonat | Treo≥45% la₂o₃/reo≥99,99% | 0,72 | 0,68 | 0,69 | 0,68 | 0,01 | |
Cerium cacbonat | Treo≥45% CEO₂/REO≥99,95% | 0,14 | 0,12 | 0,13 | 0,13 | 0,00 - | |
Lanthanum carbonate | Treo≥45% la₂o₃/reo: 33-37; CEO₂/REO: 63-68% | 17,50 | 17.00 | 17,13 | 17,18 | -0,05 | |
Oxit cerium | Tre0≥99% CE02/RE0≥99,95% | 16,20 | 16.10 | 16,14 | 16.30 | -0.16 | |
Europium oxit | Tre0≥99%EU203/RE0≥999% | 45,20 | 44,80 | 45,00 | 44,95 | 0,05 | |
Oxit gadolinium | Gd₂o₃/treo≥99,5% | 1,50 | 1.30 | 1.40 | 1.40 | 0,00 - | |
Praseodymium oxit | Pr₆o₁₁/treo≥99,0% | 8,00 | 7,50 | 7,75 | 7,75 | 0,00 - | |
Oxit samarium | Sm₂o₃/treo≥99,5% | 29,80 | 29,50 | 29,55 | 29,58 | -0,03 | |
Kim loại Samarium | Trầm rộ 99% | 47,50 | 47.00 | 47,25 | 47,25 | 0,00 - | |
Erbium oxit | Er₂o₃/treo≥99% | 4.20 | 4.10 | 4.19 | 4.17 | 0,02 | |
Oxit holmium | Ho₂o₃/treo≥99,5% | 43,50 | 43.30 | 43,34 | 43,35 | -0,01 | |
Oxit yttri | Y₂o₃/treo≥99,99% | 53,70 | 53.30 | 53,49 | 53,65 | -0.16 |
Phân tích thị trường đất hiếm:
Ngày nay, giá của các sản phẩm chính trên thị trường Trái đất hiếm đang cho thấy xu hướng hoạt động yếu và ổn định, hoạt động thị trường tương đối yên tĩnh, nguồn cung của các mỏ ngược dòng rất chặt chẽ, hàng hóa giá thấp rất khó tìm, nhà máy tách biệt cung cấp giá vững chắc, nhưng nhu cầu không rõ ràng và khối lượng giao dịch thị trường là nhỏ. Trong số đó, giá trung bình củaPraseodymium neodymium oxitlà 433.400 nhân dân tệ/tấn, và giá đã giảm 10.000 nhân dân tệ/tấn; giá trung bình củaPraseodymium Neodymium kim loạilà 534.900 nhân dân tệ/tấn, và giá đã giảm 1.600 nhân dân tệ/tấn;oxit dysprosiumlà 1.712.100 nhân dân tệ/tấn, và giá đã giảm 20.000 nhân dân tệ/tấn;oxit terbiumlà 6.100.000 nhân dân tệ/tấn, và giá đã giảm 5,800 nhân dân tệ/tấn; Cây kim loại mua theo yêu cầu, và giao dịch là chung; Việc cung cấp thị trường phế liệu rất chặt chẽ, lợi nhuận của các doanh nghiệp giao dịch là thấp và tình cảm chờ đợi là rõ ràng hơn trong thời gian ngắn. Rất khó để mua hàng hóa cerium, và giá sản phẩm đã tăng nhẹ. Giá của các sản phẩm chính có xu hướng yếu và ổn định, và việc tăng giá ngắn hạn là yếu. Giá sau này vẫn cần được hỗ trợ bởi các đơn đặt hàng.
Để có được các mẫu nguyên liệu thô trái đất quý hiếm hoặc để biết thêm thông tin được chào đón đếnLiên hệ với chúng tôi
Sales@shxlchem.com; Delia@shxlchem.com
WhatsApp & Điện thoại: 008613524231522; 0086 13661632459
Thời gian đăng: Tháng 2-18-2025