-
Hợp kim phốt pho đồng: Một vật liệu công nghiệp có hiệu suất chuyên nghiệp
Hợp kim phốt pho bằng đồng kế thừa độ dẫn điện và nhiệt tuyệt vời của đồng, làm cho nó được sử dụng rộng rãi trong các lĩnh vực kỹ thuật điện và điện tử trong số nhiều vật liệu hợp kim, hợp kim phốt pho đồng đã trở thành một ngôi sao sáng trong lĩnh vực công nghiệp do PR độc đáo của nó ...Đọc thêm -
Kim loại bari
1. Hằng số vật lý và hóa học của các chất. Số tiêu chuẩn quốc gia 43009 CAS NO 7440-39-3 Tên Trung Quốc Barium Metal Tiếng Anh Tên tiếng Anh Barium bí danh Công thức phân tử Barium BA xuất hiện và đặc tính hóa kim loại màu trắng bạc bóng, màu vàng trong nitơ, hơi du ...Đọc thêm -
Yttri oxit y2O3 được sử dụng để làm gì?
Oxit đất hiếm yttri oxit y2O3 được sử dụng rộng rãi trong các ngành công nghiệp khác nhau do tính chất độc đáo của nó. Độ tinh khiết của bột trắng này là 99,999% (5N), công thức hóa học là Y2O3 và số CAS là 1314-36-9. Oxit yttri là một vật liệu đa năng và đa năng, làm cho nó trở thành một thành phần có giá trị ...Đọc thêm -
ALBLIUM ALBLIUM ALBE5 là gì và ứng dụng của nó là gì?
1 Hiệu suất của hợp kim nhôm beryllium albe5: albe5 là một hợp chất với công thức hóa học albe5, chứa hai yếu tố: nhôm (AI) và beryllium (be). Nó là một hợp chất intermetallic với cường độ cao, mật độ thấp và khả năng chống ăn mòn tốt. Do thể chất tuyệt vời của nó ...Đọc thêm -
Hafnium tetrachloride được sử dụng để làm gì?
Hafnium tetrachloride, còn được gọi là clorua hafnium (IV) hoặc HFCL4, là một hợp chất có số CAS 13499-05-3. Nó được đặc trưng bởi độ tinh khiết cao, thường là 99,9%đến 99,99%và hàm lượng zirconium thấp, ≤0,1%. Màu sắc của các hạt tetrachloride hafnium thường có màu trắng hoặc trắng, với mật độ o ...Đọc thêm -
Các đặc điểm và ứng dụng của bột oxit nano erbium
Rare Earth Oxide Nano erbium Oxide Thông tin cơ bản Công thức phân tử: ERO3 Trọng lượng phân tử: 382.4 CAS Số:12061-16-4 Điểm nóng chảy: Không nóng chảy sản phẩm 1. Erbium Oxide có độ nghiêm trọng, độ tinh khiết cao, phân bố kích thước hạt đồng đều, và dễ dàng phát tán và sử dụng. 2. Thật dễ dàng để ab ...Đọc thêm -
Barium Metal 99,9%
Mark biết tên tiếng Trung. Barium; Barium Metal Tame Tame. Công thức phân tử bari. BA Trọng lượng phân tử. 137.33 CAS số: 7440-39-3 RTECS số: CQ8370000 UN SỐĐọc thêm -
Hợp kim phốt pho đồng được sử dụng để làm gì?
Hợp kim đồng phốt phát là một hợp kim đồng có hàm lượng phốt pho cao, có đặc tính kháng cơ học và ăn mòn tuyệt vời và được sử dụng rộng rãi trong hàng không vũ trụ, đóng tàu, hóa dầu, thiết bị điện, sản xuất ô tô và các lĩnh vực khác. Dưới đây, chúng tôi sẽ cung cấp một int chi tiết ...Đọc thêm -
Sự khác biệt giữa Titanium Hydride và Titan
Titanium hydride và bột titan là hai dạng titan riêng biệt phục vụ các mục đích khác nhau trong các ngành công nghiệp khác nhau. Hiểu được sự khác biệt giữa hai là rất quan trọng để chọn tài liệu phù hợp cho các ứng dụng cụ thể. Titanium hydride là một hợp chất được hình thành bởi phản ứng ...Đọc thêm -
Là lanthanum cacbonat nguy hiểm?
Lanthanum cacbonat là một hợp chất quan tâm cho việc sử dụng tiềm năng của nó trong các ứng dụng y tế, đặc biệt là trong điều trị tăng phosphatem máu ở bệnh nhân mắc bệnh thận mãn tính. Hợp chất này được biết đến với độ tinh khiết cao, với độ tinh khiết tối thiểu là 99% và thường cao tới 99,8% ....Đọc thêm -
Titanium hydride được sử dụng để làm gì?
Titanium hydride là một hợp chất bao gồm các nguyên tử titan và hydro. Nó là một vật liệu đa năng với một loạt các ứng dụng trong các ngành công nghiệp khác nhau. Một trong những ứng dụng chính của titan hydride là một vật liệu lưu trữ hydro. Do khả năng hấp thụ và giải phóng khí hydro, nó ...Đọc thêm -
Oxit gadolinium được sử dụng để làm gì?
Gadolinium oxit là một chất bao gồm gadolinium và oxy ở dạng hóa học, còn được gọi là gadolinium trioxide. Ngoại hình: Bột vô định hình trắng. Mật độ 7.407g/cm3. Điểm nóng chảy là 2330 ± 20 (theo một số nguồn, nó là 2420). Không hòa tan trong nước, hòa tan trong axit để tạo thành Co ...Đọc thêm